Thứ Hai, Ngày 5 Tháng 9 Năm 2022. Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều Lịch âm 2019 lịch vạn niên 2019. Chi tiết 12 tháng âm lịch năm 2019. Màu đỏ là ngày tốt, màu tím là ngày xấu. Sự kiện lịch sử 2019. 06/01/1946 : Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa; Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2249 là ngày Giáp Tuất tháng Quý Dậu nam Kỷ Sửu. Xem ngay để biết thông tin chi tiết giờ tốt xấu và các việc nên làm trong ngày 28 tháng 9 năm 2249. LỊCH ÂM.com.vn. Lịch âm hôm nay; Lịch năm . Xem lịch âm năm 2020; Xem lịch âm năm 2021; Xem lịch âm năm 2022; Xem ngày xuất sắc thích hợp tuổi năm 2022. Đôi khi một bảng lịch mon 8/2019 sẽ bao gồm định kỳ vạn niên tháng 8 năm 2019, kế hoạch vạn sự mon 8 2019 và định kỳ âm tháng 8 năm 2019. Khi tra cứu giúp kế hoạch mon 8 năm 2019 quý bạn sẽ cảm nhận đọc tin cụ thể và chính xác Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 16 tháng 5 năm 2023 , tức ngày 27-03-2023 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ Cầu Vàng, Vạn Lý Trường Thành ở Sóc Trăng "lén lút" đón khách du lịch . Thứ Năm, ngày 13/10/2022 10:00 AM (GMT+7) Tháng 5/2019, ông Toại được cấp giấy phép xây dựng có 5 hạng mục công trình. Tuy nhiên qua kiểm tra, ông này xây dựng thêm các hạng mục đầu tư khác ngoài giấy HlJk. Tháng 3 4 6 7 Mục lục Lịch âm vạn niên tháng 5/2019Các ngày lễ trong tháng 5/2019Người nổi tiếng Việt Nam sinh tháng 5Người nổi tiếng thế giới sinh tháng 5Sự kiện nổi bật trong tháng 5/2019 XSMB 30 ngày Dự đoán XSMBLô gan XSMBThống kê giải ĐB XSMB năm 2019 Lịch vạn niên các ngày lễ âm trong tháng 05/2019 9/4 13/5 dương lịch Hội Gióng- Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội 15/4 19/5 dương lịch Lễ Phật Đản 23/4 27/5 dương lịch Hội Bà Chúa Xứ- Châu Đốc, An Giang Lịch vạn sự các ngày lễ dương trong tháng 5 năm 2019 1/5 133 năm Ngày quốc tế lao động 1886 3/5 25 năm Ngày tự do báo chí thế giới 1994 6/5 68 năm Ngày thành lập Ngân hàngViệt Nam 1951 7/5 65 năm Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 8/5 156 năm Ngày chữ thập đổ và trăng lưỡi liềm đổ quốc tế 1863 9/5 74 năm Chiến thắng chủ nghĩa phát xít 1945 13/5 20 năm Ngày Pháp Luân Đại Pháp thế giới 1999 14/5 71 năm Quốc khánh Israel 1948 15/5 20 năm Ngày quốc tế Gia Đình 1999 17/5 154 năm Ngày viễn thông và xã hội thông tin thế giới 1865 18/5 5 năm Ngày khoa học và công nghệ Việt Nam 2014 19/5 78 năm Ngày thành lập mặt trận Việt Minh 1941 20/5 47 năm Quốc khánh Cameroon 1972 22/5 29 năm Quốc khánh Yemen 1990 24/5 Quốc khánh Bermuda 25/5 73 năm Quốc khánh Jordan 1946 26/5 101 năm Quốc khánh Gruzia 1918 28/5 28 năm Quốc khánh Ethiopia 1991 Người nổi tiếng Việt Nam sinh tháng 5 Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 2019 Diễn viên Nhã Phương- 20/5/1990 29 tuổi Ca sĩ Phương Thanh- 29/5/1973 46 tuổi Chính trị gia Hồ Chí Minh- 19/5/1890 129 năm ngày sinh Ca sĩ Tóc Tiên- 13/5/1989 30 tuổi Ca sĩ Bùi Vĩnh Phúc- 1/5/1993 26 tuổi Ca sĩ Hòa Minzy- 31/5/1995 24 tuổi Vũ công Quang Đăng- 5/5/1989 30 tuổi Ca sĩ Lil Knight- 12/5/1983 36 tuổi Hot girl Mie Nguyễn- 2/5/1994 25 tuổi Người nổi tiếng thế giới sinh tháng 5 Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 2019 Doanh nhân Mark Zuckerberg- 14/5/1984 35 tuổi Ca sĩ nhạc pop Adele- 5/5/1988 31 tuổi Cầu thủ bóng đá David Beckham- 2/5/1975 44 tuổi Ca sĩ nhạc pop Chris Brown- 5/5/1989 30 tuổi Sao Kristen Hancher- 17/5/1999 20 tuổi Nữ diễn viên truyền hình Sabrina Carpenter- 11/5/1999 20 tuổi DJ Martin Garrix- 14/5/1996 23 tuổi Nữ diễn viên truyền hình Debby Ryan- 13/5/1993 26 tuổi Cầu thủ bóng đá Petr Cech- 20/5/1982 37 tuổi VĐV tennis Novak Djokovic- 22/5/1987 32 tuổi XSMN 30 ngày Dự đoán XSMNLô gan XSMNThống kê giải ĐB XSMN năm 2019 Một số sự kiện nổi bật thế giới vào tháng 5 Ngày 29/5/1942 Ca sĩ Bing Crosby thu âm và ghi hình ca khúc "White Christmas". Bài hát bán được hơn 30 triệu bản. Ngày 12/5/1943 Phe Trục các quốc gia chiến đấu chống lại lực lượng Đồng Minh ở Bắc Phi đầu hàng. Ngày 2/5/1945 Liên Xô công bố Berlin thất thủ. Ngày 8/5/1945 Ngày chiến thắng châu Âu V-E Day đánh dấu sự kiện các nước Đồng minh chấp nhận sự đầu hàng vô điều kiện của Đức trong Thế chiến II. Ngày 7/5/1945 Đức đầu hàng vô điều kiện quân Đồng minh tại Rheims, Pháp. Ngày 23/5/1945 Thống chế SS Heinrich Himmler tự tử trong nhà giam. Ngày 16/5/1946 Vở nhạc kịch Annie Get Your Gun của nhà soạn nhạc Irving Berlin được trình diễn trên sân khấu Broadway. Ngày 22/5/1947 Học thuyết Truman Truman Doctrine cứu trợ Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ để chống lại sự lây lan của chủ nghĩa cộng sản. Ngày 1/5/1948 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Bắc Triều Tiên được thành lập và Kim Il Sung trở thành chủ tịch nước của quốc gia này. Ngày 14/5/1948 Sự cai trị của Anh ở Palestine đã kết thúc sau khi Hội đồng Quốc gia Do Thái tuyên bố về Nhà nước Israel. Trong vòng vài giờ, Israel đã bị tấn công từ các lực lượng của Ả Rập. Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 2019 XSMT 30 ngày Dự đoán XSMTLô gan XSMTThống kê giải ĐB XSMT năm 2019 Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác Ghi chú lịch vạn niên tháng 5/2019 Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào tháng 05/2019 có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn. Từ khóa Lịch vạn sự tháng 5/2019. Lịch âm tháng 5/2019, lịch vạn niên tháng 5 năm 2019, âm lịch tháng 5/2019, lịch âm dương tháng 5/2019 Contents1 Chi tiết lịch vạn sự ngày 05 tháng 5 năm READ VẠN SỰ MỖI NGÀY-THỨ SÁU, NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2022 VẠN SỰ MỖI NGÀY-THỨ NĂM, NGÀY 29 THÁNG 9 NĂM 2022 Chi tiết lịch vạn sự ngày 05 tháng 5 năm 2022 VẠN SỰ MỖI NGÀY-THỨ NĂM, NGÀY 05 THÁNG 5 NĂM 2022 ☯️ Thông tin chung Âm lịch 05 Tháng Tư T năm Nhâm Dần Bát tư Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần Ngày Thanh Long Hoàng đạo-Thoa nhật tiểu cát Ngày Trực Trừ- Sao Giác – Tiết Lập hạ khởi lúc 926 -05/05/2022 DL MT mọc 52338 – Chính ngọ 115320 – MT lặn 182317 HƯỚNG XUÂT HÀNH Hỷ thầnĐông nam – Tài thầnChính Bắc – Hạc thầnChính Đông Tuổi xung với ngày Nhâm Tý, Giáp Tý 📝 ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CHUNG Hơi xấu 1- Xuất hành, chuyển chỗ, nhận việc Hơi xấu 2- Hôn thú, cưới hỏi Xấu 3- Xây dựng, động thổ, sửa chữa Xấu 4- Giao dịch, khai trương, ký kết Hơi xấu 5- Mai táng, sửa mộ, chuyển mộ Hơi xấu 6- Tế tự, cầu phúc, tranh chấp Hơi xấu 📡 THÔNG TIN THẦN SÁT THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ Các Sao Tốt Thanh long, Quan nhật, Thánh tâm, U vi tinh, Các Sao Xấu Hoàng sa, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát, Tứ thời cô quả, Ngày này, trong dân gian còn kiêng các sao xấu sau Ly sào, Nguyệt kỵ, Tứ tuyệt, 🎗️ XEM THEO "ĐỔNG CÔNG SOẠN TRẠCH TỨ YẾU" Ngày Thiên địa chuyển sát không nên dùng 🔭 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ Nên làm Xây dựng, cưới gả, thi cử, nhập học Kỵ làm Chôn cất, sửa mộ. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn Lưu ý gặp ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát. Gặp ngày Sóc là Diệt Một Nhật 👩‍👩‍👦‍👦 LUẬN ĐOÁN TỬ VI THEO NGÀY CHO CÁC TUỔI 🐁 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI TÝ Giáp Tý Ngày xung của Bản mệnh. Mọi dự tính trong công danh, tình cảm, tài lộc nên có sự cẩn trọng. Có những tình huống xảy ra ngoài dự kiến. Cẩn trọng khi đi đường, sử dụng máy móc, xe cộ có rủi ro, tình cảm không tốt. Giao dịch, giao thiệp gặp nhiều khó khăn, trắc trở. Bính Tý Hãy cố gắng giải quyết công việc hiện tại cho nhẹ bớt gánh nặng vì còn nhiều việc khác ở phía sau. Nên chú ý đến những công việc cũ đang bỏ dở. Có tin xa hoặc có sự gặp gỡ. Có tin xấu. Cẩn trọng trong việc đi xa, sử dụng phương tiện xe cộ. Tuy nhiên việc mong cầu về tài lộc cũng có kết quả hoặc được người giúp đỡ, có tin vui. Mậu Tý Hãy suy nghĩ kỹ trước khi nhận lời của người khác về công ăn việc làm cũng như về tình cảm. Nên cẩn trọng có người muốn xen vào chuyện của mình với ý đồ không tốt, hoặc có sự trách oán. Nếu không như vậy ngày có nhiều sự trắc trở, rủi ro, sức khỏe không tốt hoặc có chuyện buồn. Giới hạn việc đi lại, di chuyển, đề phòng rủi ro. Có tin tức hoặc gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Có tài lộc. Canh Tý Ngày có tiệc tùng đình đám hoặc có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Có hỷ sự hoặc có cuộc đi chơi ngắn. Gia đạo bất an, có người đau ốm, hoặc có sự hư hại về đồ đạc, vật dụng cần phải tu bổ, sửa chữa. Ngày chỉ thuận lợi cho vấn đề tình cảm chứ không phải là công việc. Nhâm Tý Có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn, tin tức vui buồn lẫn lộn. Mưu sự việc gì cũng đều có sự khó khăn, vấp váp trước, hoặc chỉ đạt được kết quả ở buổi ban đầu. Có tài lộc hoặc có lộc ăn, quà tặng. Có tin buồn về đi lại, di chuyển. 🐮 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI SỬU Ất Sửu Ngày xung của Bản mệnh. Ngày có nhiều sự thay đổi bất ngờ, hoặc đã có dự tính trước do sự hẹn ước, giao kết, hoặc tổ chức tiệc tùng, đình đám, hội họp. Có nhiều người đến hoặc nhận được tin tức ở xa. Tài lộc trung bình, hoặc có quà tặng. Đinh Sửu Có người nhờ mình giúp đỡ hoặc hỏi ý kiến. Có tin thuyên chuyển nhà cửa, văn phòng. Tiền bạc vào nhanh ra nhanh. Không nên quá tham lam sẽ có hại. Có quý nhân giúp đỡ về công danh, tài lộc. Nên thân cận với người lớn tuổi hoặc cấp trên khi quyết định công việc. Có tiệc tùng, đình đám, nhóm bạn hoặc có sự thay đổi, sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp về nhà cửa, văn phòng. Tình cảm tốt. Gặp bạn hoặc có khách đến, hoặc có tin tức của họ. Tân Sửu Ngày có sự thay đổi về công ăn, việc làm, phương hướng hoặc có sự kết thúc về công việc. Việc chờ đợi đã lâu hoặc có hẹn ước nay có kết quả. Gia đạo có đình đám hoặc có sự họp mặt, hội họp, hoặc có tin tức của thân nhân, bè bạn ở xa. Có sự thuận lợi về mong cầu tiền bạc. Có hỷ sự. Hao tốn về di chuyển, đi lại hoặc xe cộ, máy móc. Kỷ Sửu Ngày có nhiều sự bận rộn về công việc đã được định trước và có những chuyện không mong mà đến. Có tin tức ở xa về tình cảm, hôn nhân, thi cử. Có sự may mắn về tiền bạc, nhưng cũng hao về vui chơi, đình đám, giao thiệp. Mọi việc nên để tự nhiên không cần phải nêu lên ý kiến của mình vì tất cả đã có chủ định. Quý Sửu Ngày có sự tu bổ, sửa chữa, mua sắm. Gặp lại người xưa, bạn cũ, hoặc có tiệc tùng. Tuy nhiên mưu sự việc gì cũng đều có sự khó khăn, vấp váp trước, hoặc chỉ đạt được kết quả ở buổi ban đầu. Có tài lộc hoặc có lộc ăn, quà tặng. Có tin buồn về đi lại, hoặc nhận tin tức không tốt. 🐯 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI DẦN Giáp Dần Hãy suy nghĩ trước khi hành động. Giữa tình cảm và công việc nên có sự phân định rõ ràng, nếu không sẽ có sự phiền lòng, trách oán. Mong cầu về tiền bạc lớn lao không tốt. Đề phòng rủi ro, tai nạn bất trắc khi đi đường, làm việc. Có tin xa. Bính Dần Ngày xung của Bản mệnh. Có người bất đồng ý kiến với mình. Nếu có mưu sự về công việc gì thì đều phải có trở ngại trước hoặc có sự thiệt thòi, hy sinh mới có kết quả. Hoặc có thể không nên tiến hành mà hãy để vào một ngày khác. Nên cẩn trọng trong sự đi lại, di chuyển. Tuy nhiên vẫn có tin tức tốt ở xa hoặc gặp thân nhân, bè bạn đến giúp đỡ, dự tiệc. Hao tài về mua sắm, quà cáp. Mậu Dần Hãy cố gắng giải quyết công việc hiện tại cho nhẹ bớt gánh nặng vì còn nhiều việc khác ở phía sau. Nên chú ý đến những công việc cũ đang bỏ dở. Có tin xa hoặc có sự gặp gỡ. Có tin xấu. Cẩn trọng trong việc đi xa, sử dụng phương tiện xe cộ. Tuy nhiên việc mong cầu về tài lộc cũng có kết quả hoặc được người giúp đỡ, có tin vui. Canh Dần Có tin tức ở xa. Nhà có đám tiệc hoặc có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Nếu có lộc bất ngờ thì cũng không nên tiến thêm sẽ không tốt. Việc gì đến thì nên làm nhanh, không nên chần chờ dễ gặp trở ngại hoặc có lời bàn ra, tán vào khiến cho mình mất phương hướng, chỉ đem lại sự tranh cãi, giải thích khiến cho việc bị kéo dài thêm. Nhâm Dần Ngày có tiệc tùng đình đám hoặc có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Có hỷ sự hoặc có cuộc đi chơi ngắn. Gia đạo bất an, có người đau ốm, hoặc có sự hư hại về đồ đạc, vật dụng cần phải tu bổ, sửa chữa. Ngày chỉ thuận lợi cho vấn đề tình cảm chứ không phải là công việc. 🐈 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI MÃO Ất Mão Ngày có nhiều việc phải lo lắng, ưu phiền. Sự rủi ro, đảo lộn, bất trắc rất dễ đến. Nội bộ gia đình, công sở, không nên tranh cãi, vì không chỉ đến có một chuyện. Ngày không nên bày vẽ thêm nhiều chuyện. Cẩn trọng việc đi lại, di chuyển có rủi ro, thị phi. Sức khỏe không tốt. Gia đạo bất an. Có người đi xa. Có tin xa. Đinh Mão Ngày xung của Bản mệnh. Có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Ngày có đám tiệc. Có hỷ sự. Có tài lộc, nhưng hao tán về giao thiệp, vui chơi, giải trí. Gặp lại người xưa, có người đi xa. Ngày thuận lợi cho việc di chuyển, đi xa. Trong mọi chuyện có những tình huống xảy ra ngoài dự kiến. Tân Mão Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình. Kỷ Mão Có tin tức tốt đẹp về công việc cũng như tình cảm ở nơi xa. Có hỷ sự. Tuy nhiên có tin xấu về công danh, Bản mệnh, tài lộc của người lớn tuổi hoặc quý nhân. Cẩn trọng trong việc sử dụng xe cộ, máy móc hoặc công việc hay bị gián đoạn nhiều lần. Có tin về sự sinh nở hoặc gia đạo, công sở có thêm người. Có khách đến. Có tài lộc hoặc có lộc ăn, quà tặng, lộc bất ngờ. Quý Mão Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình. 🐉 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI THÌN Giáp Thìn Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình. Bính Thìn Mọi việc đều có thể xoay chuyển, tốt xấu lẫn lộn. Nếu có cơ hội thì hãy tiến hành nhanh chóng không nên để lâu sẽ có những sự việc hoặc tin tức làm đảo lộn. Có sự hư hại, rủi ro nhỏ, hoặc sức khỏe không tốt. Tài lộc vào nhanh ra nhanh. Mậu Thìn Ngày xung của Bản mệnh. Nên mạnh dạn nói lên ý nghĩ của mình về công việc cũng như tình cảm khi được hỏi ý kiến. Ngày có sự hội họp, bàn thảo, nhóm bạn, gặp gỡ người thân hoặc có tin tức của họ. Tài lộc tốt. Có tin không tốt về đồ đạc, vật dụng trong nhà hoặc trong công sở cần phải tu bổ, sửa chữa. Sức khỏe không tốt hoặc phải bận lo về công việc. Không nên hấp tấp khi quyết định công việc, nên hỏi ý kiến của quý nhân. Canh Thìn Trong nhà hoặc trong công sở nếu có dự tính gì thường gặp sự trễ nãi, dời hẹn, sai hẹn. Tuy nhiên cũng không phải là điều xấu. Hoặc sự việc xảy ra sớm hơn dự tính nhưng sự kết thúc cũng không được như ý. Ngày thuận lợi cho sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn, người khác phái. Có tin tức. Nhâm Thìn Nên nhẫn nại hoặc cố gắng thuyết phục để việc mong cầu theo đúng ý mình, nhưng phải hoàn tất cho nhanh. Ngày có sự thay đổi hoàn cảnh hiện tại. Có tin vui, hoặc có sự gặp mặt. Tuy nhiên cũng phải cẩn trọng về lời nói có sự trách oán ngầm, hoặc vì mình phải ra đi khi sự việc chưa kết thúc. Nếu có lộc bất ngờ thì cũng không nên tiến thêm sẽ không tốt. 🐍 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI TỊ Ất Tỵ Sự chờ đợi về tin tức không được như ý, không có kết quả mong muốn. Có trở ngại, rắc rối. Có nhiều công việc xảy ra ngoài dự tính, cho nên mưu sự chuyện gì nếu đã có tính trước thì phải có sự đề phòng, hoặc cần phải giới hạn, không nên kéo dài sẽ không tốt. Ngày không nên bày vẽ thêm hoặc kéo dài, nên ngồi tại chỗ nghỉ ngơi. Có tin vui hoặc có sự gặp gỡ người thân, bè bạn. Đinh Tỵ Hãy suy nghĩ trước khi hành động. Giữa tình cảm và công việc nên có sự phân định rõ ràng, nếu không sẽ có sự phiền lòng, trách oán. Không nên mong cầu về tiền bạc lớn lao không tốt. Cẩn trọng đề phòng rủi ro, tai nạn bất trắc khi đi đường, làm việc. Có tin tức ở xa. Tân Tỵ Có tin về sự sinh nở hoặc gia đạo, công sở có thêm người. Có khách đến muốn nhờ mình giúp đỡ. Có tài lộc hoặc có lộc ăn, quà tặng, lộc bất ngờ. Có tin tức tốt đẹp về công việc cũng như tình cảm ở nơi xa. Có hỷ sự. Tuy nhiên có tin xấu về công danh, Bản mệnh, tài lộc của người lớn tuổi hoặc quý nhân. Cẩn trọng việc sử dụng xe cộ, máy móc, hoặc công việc hay bị gián đoạn nhiều lần. Kỷ Tỵ Hãy tự mình quyết định lấy số phận của mình, dù sao chuyện làm ăn hay tình cảm cũng đã đến lúc phải thay đổi đi vào một đường hướng khác. Không nên giải bày, tính toán hoặc đi tìm. Nên chấp nhận sự việc hiện tại. Ngày có nhiều rắc rối, ưu phiền, sức khỏe không tốt. Gia đạo có đình đám, dự tiệc hoặc có nhiều tin tức về sức khỏe, Bản mệnh của mình và người thân, bè bạn. Có lộc hoặc có tin vui về tâm tình, hôn sự, sinh nở. Quý Tỵ Có việc xảy ra như đã dự tính, hoặc công việc đã lâu nay có sự hoàn thành, kết thúc. Nếu có lộc bất ngờ thì cũng không nên tiến thêm sẽ không tốt. Nếu việc chưa xong mà lại gặp chuyện mới, thì nên nhẫn nại hoặc cố gắng thuyết phục để việc mong cầu theo đúng ý mình, nhưng phải hoàn tất cho nhanh. Ngày có sự thay đổi hoàn cảnh hiện tại. Có tin vui, hoặc có sự gặp mặt. Tuy nhiên cũng phải cẩn trọng về lời nói có sự trách oán ngầm, hoặc vì mình phải ra đi khi sự việc chưa kết thúc. 🐴 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI NGỌ Giáp Ngọ Ngày tuổi của Bản mệnh. Có nhiều sự phiền hà về tâm tình cũng như về công việc. Nên cẩn trọng về hành động lời nói dễ có sự hiểu lầm, bị khiển trách, hàm oan. Ngày không nên mưu cầu việc lớn. Giới hạn sự di chuyển, đi xa, giao thiệp. Tin tức xấu. Sức khỏe không tốt. Gia đạo bất an, có chuyện buồn, mất hòa khí. Bính Ngọ Không nên chờ đợi mà hạy mạnh dạn thay đổi hoặc thông báo cho người những việc cần giải quyết. Mọi việc đều phải nhanh chóng mới có kết quả. Càng về cuối ngày sự việc sẽ không tốt, hoặc phải kéo dài qua ngày khác. Nên thanh toán những gì đã có sự ước hẹn, dự tính. Có tin xa. Mậu Ngọ Mọi việc đều có thể xoay chuyển, tốt xấu lẫn lộn. Nếu có cơ hội thì hãy tiến hành nhanh chóng không nên để lâu sẽ có những sự việc hoặc tin tức làm đảo lộn công việc. Có hư hại, rủi ro nhỏ, sức khỏe không tốt. Tài lộc vào nhanh ra nhanh. Canh Ngọ Mọi việc dù là chuyện làm ăn hay là tình cảm cũng nên có sự giới hạn, không nên kéo dài sẽ không tốt. Có tài lộc. Có tin xa. Sự cầu mong về đi lại, di chuyển có sự trở ngại chút ít. Nhâm Ngọ Hãy cố gắng tiến hành công việc cho nhanh chóng vì còn nhiều việc ở phía sau để giải quyết. Ngày có sự đáo hạn, định kỳ, ước hẹn. Có tiệc vui, lộc ăn, quà tặng. Đề phòng rủi ro, có sự hư hại chút ít về đồ đạc, hoặc gặp trắc trở. Có tài lộc. 🐐x NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI MÙI Ất Mùi Ngày tuổi của Bản mệnh. Ngày có rất nhiều sự biến chuyển, thay đổi trong công danh, việc làm, tình cảm khiến mình phải bận rộn giải quyết. Không nên có sự hấp tấp vội vàng tiến hành, có trở ngại. Nên hành động một cách bình thường. Có tin xa, hoặc gia đạo có khách đến. Có tài lộc. Đinh Mùi Nếu có tiền bạc cũng phải chật vật hoặc phải có sự chia chác, đền bù, chi dụng. Không nên nhúng tay vào chuyện người, hoặc không nên lơ là về công việc dễ bị sự trách oán, hiểu lầm, hoặc có sự sơ sót. Khi xử sự không nên nghiêng về một phía sẽ bị nhiều áp lực. Cẩn trọng trong việc đi lại, sử dụng xe cộ, máy móc có rủi ro, có tin buồn. Tân Mùi Gia đạo có đình đám, dự tiệc hoặc có nhiều tin tức về sức khỏe, Bản mệnh của mình và người thân, bè bạn. Có lộc hoặc có tin vui về tâm tình, hôn sự, sinh nở. Hãy tự mình quyết định lấy số phận của mình, dù sao chuyện làm ăn hay tình cảm cũng đã đến lúc phải thay đổi đi vào một đường hướng khác. Không nên giải bày, tính toán hoặc đi tìm. Nên chấp nhận sự việc hiện tại. Ngày có nhiều rắc rối, ưu phiền, sức khỏe không tốt. Kỷ Mùi Ngày có sự hội họp, gặp gỡ, tiệc tùng. Có tin tốt thuận lợi về tình cảm, tài lộc. Có tin tức ở xa, hoặc người xưa quay trở về. Nếu có người đến bàn chuyện hùn hạp, hợp tác thì nên nhận lời. Có quà tặng, lộc ăn. Quý Mùi Hãy cố gắng tiến hành công việc cho nhanh chóng vì còn nhiều việc ở phía sau để giải quyết. Ngày có sự đáo hạn, định kỳ, ước hẹn. Có tiệc vui, đình đám, lộc ăn, quà tặng. Đề phòng rủi ro, có sự hư hại chút ít về đồ đạc, hoặc gặp trắc trở. Có tài lộc. Có tin xấu về bệnh tật, đi lại, di chuyển. 🐒 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI THÂN Giáp Thân Nên cẩn trọng trong các vấn đề đi đứng, sử dụng phương tiện xe cộ, máy móc. Đề phòng chuyện thị phi, tranh cãi, khẩu thiệt. Nếu có người đến với mình chỉ là người gặp hoạn nạn muốn nhờ vả mình. Ngày không nên có sự đính ước, hẹn ước, dễ gặp trễn hẹn, sự phản bội. Không nên toan tính trước vì sự việc sẽ xảy ra trái ngược. Bính Thân Ngày tuổi của Bản mệnh. Nếu cần làm việc gì thì nên làm cho nhanh chóng, tức là nên chụp lấy thời cơ. Tuy nhiên nếu đã có kết quả thì không nên tiến thêm. Ngày có nhiều tin tức ở xa, có người đi xa. Có sự gặp gỡ, hội ngộ. Có tài lộc. Có sự trách oán, hoặc phải hao tốn vì giao thiệp. Mậu Thân Nên giới hạn trong việc giao thiệp, vui chơi, dễ hao tài. Nếu là công việc thì không nên chờ đợi mà hạy mạnh dạn thay đổi hoặc thông báo cho người những việc cần giải quyết. Mọi việc đều phải nhanh chóng mới có kết quả. Càng về cuối ngày sự việc sẽ không tốt, hoặc phải kéo dài qua ngày khác. Nên thanh toán những gì đã có sự ước hẹn, dự tính. Có tin xa. Canh Thân Về công việc hãy mạnh dạn nêu lên ý kiến của mình. Nếu có ai nhờ mình thay thế hoặc gánh vác trách nhiệm thì cũng nên dè dặt, hoặc mình phải chịu hao tốn. Cho nên nếu vì tình cảm, ân nghĩa thì nên tiến hành, nếu không như vậy thì chỉ nên góp ý kiến. Ngày có chuyện vui, có tin tức ở xa, hoặc có sự gặp gỡ. Nhâm Thân Có tài lộc. Tuy nhiên dù có nhiều cơ hội đến với mình cũng nên chia sẻ hoặc lưu ý đến quyền lợi của những người khác thì mới tốt e có sự ganh Tỵ ở phía sau. Về tình cảm, vui chơi chỉ nên giới hạn. Có chuyện rày rà, sinh chuyện không hay. Có đám tiệc, gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Hao tán tài lộc vì giao thiệp, chia sẻ, giúp đỡ. 🐓 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI DẬU Ất Dậu Nên cẩn trọng có người muốn xen vào chuyện của mình với ý đồ không tốt, hoặc việc xảy ra không đúng như ý muốn. Mọi chuyện không nên hấp tấp hoặc bày vẽ thêm nhiều việc sẽ không có lợi, đưa đến bực mình, tranh cãi, mích lòng. Giới hạn việc đi lại, di chuyển, đề phòng rủi ro. Nếu có cuộc vui thì cũng không được vừa ý. Ngày nhận được nhiều tin tức và nhiều công việc đến. Đinh Dậu Ngày tuổi của Bản mệnh. Có nhiều sự phiền hà về tâm tình cũng như về công việc. Nên cẩn trọng về hành động lời nói dễ có sự hiểu lầm, bị khiển trách, hàm oan. Ngày không nên mưu cầu việc lớn. Giới hạn sự di chuyển, giao thiệp. Sức khỏe không tốt. Gia đạo bất an. Mất hòa khí. Có khách, người thân đến, có quà, hoặc có lộc nhỏ. Tân Dậu Những gì thất bại ở quá khứ nay nếu làm lại thì thành công. Có tài lộc. Có tin tức sa thải, nghỉ việc, thuyên chuyển, ưu phiền, rắc rối, xung đột, bệnh tật, tai nạn của người thân, bè bạn trong công sở hoặc trong gia đạo. Có tin thay đổi chỗ ở, văn phòng, nơi kinh doanh. Có tin xa. Có người nhờ mình giúp đỡ hoặc góp ý kiến. Có cuộc đi ngắn. Kỷ Dậu Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình. Quý Dậu Ngày có sự tu bổ, sửa chữa, dọn dẹp, mua sắm, hoặc có tiệc tùng, dự tiệc. Trừ cũ lập mới. Có tin xa, hoặc có tin về sự thuyên chuyển nhà cửa, văn phòng, công ăn việc làm, sức khỏe có liên quan đến mình , thân nhân, bè bạn. Có sự hoàn trả nợ nần, hoặc phải giải quyết các việc đã có sự hẹn trước. Có cuộc đi ngắn gặp mặt, hội họp gặp gỡ. Tài lộc trung bình. 🐺 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI TUẤT Giáp Tuất Hết sức tránh sự đàm luận, tranh cãi, sẽ không giải quyết được gì mà còn gây sự bất hòa, xích mích, thị phi. Không nên nóng tánh vội vàng khi có chuyện xảy ra trong ngày cần phải giải quyết, hoặc nhận được những tin tức tạo nhiều áp lực cho mình trong công việc, tình cảm. Nên sắp xếp ổn định lại công việc, không nên tin cẩn người khác. Cẩn trọng khi di chuyển, đi lại. Sức khỏe, tài lộc không tốt hoặc vào nhanh ra nhanh. Hạp các nghề thể thao, sửa chữa, pháp luật, y tế. Bính Tuất Ngày tuổi của Bản mệnh. Nếu cần làm việc gì thì nên làm cho nhanh chóng và sớm sủa tức là nên chụp lấy thời cơ. Tuy nhiên nếu đã có kết quả thì không nên tiến thêm. Ngày có nhiều tin tức ở xa, có người đi xa. Có sự gặp gỡ, hội ngộ. Có tài lộc. Tuy nhiên cũng nên đề phòng có sự trách oán hoặc phải hao tốn vì giao thiệp. Mậu Tuất Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình. Canh Tuất Ngày có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn, tin tức vui buồn lẫn lộn. Mưu sự việc gì cũng đều có sự khó khăn, vấp váp trước, hoặc chỉ đạt được kết quả ở buổi ban đầu. Có tài lộc, hoặc có lộc ăn, quà tặng. Có tin buồn về đi lại, di chuyển hoặc nhận tin tức không tốt. Nhâm Tuất Về công việc hãy mạnh dạn nêu lên ý kiến của mình. Nếu có ai nhờ mình thay thế hoặc gánh vác trách nhiệm thì cũng nên dè dặt, hoặc mình phải chịu hao tốn. Cho nên nếu vì tình cảm, ân nghĩa thì nên tiến hành, nếu không như vậy thì chỉ nên góp ý kiến. Có chuyện vui, có tin tức ở xa, hoặc có sự gặp gỡ. 🐷 NHỮNG NGƯỜI SINH TUỔI HỢI Ất Hợi Cẩn trọng trong việc đi xa, sử dụng phương tiện xe cộ. Mọi việc không nên toan tính vì dễ có sự đảo lộn không phù hợp với thực tế hoặc phải chờ đợi lâu lắc, có trở ngại. Ngày có tiệc tùng hoặc có sự gặp gỡ, có tin của thân nhân, bè bạn, nhưng cũng không nên bày vẽ thêm, có chuyện không như ý, bất hòa trong nội bộ. Đinh Hợi Không nên toan tính trước vì sự việc sẽ xảy ra trái ngược, nhất là trong vấn đề tiền bạc, có sự chi dụng cho công việc ở quá khứ. Có sự bất trắc trong các vấn đề đi đứng, sử dụng xe cộ, máy móc. Đề phòng chuyện thị phi, tranh cãi, khẩu thiệt. Nếu có người đến với mình chỉ là người gặp hoạn nạn muốn nhờ vả mình. Ngày không nên có sự đính ước, hẹn ước, dễ gặp sự phản bội. Tân Hợi Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn, gặp quý nhân. Có tin xa, gặp lại người xưa, việc cũ. Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Tình cảm tốt, vui vẻ. Có người đến nhờ vả. Kỷ Hợi Gia đạo có đình đám hoặc có sự họp mặt, hội họp, hoặc có tin tức của thân nhân, bè bạn ở xa. Ngày có sự thay đổi về công ăn, việc làm, phương hướng hoặc có sự kết thúc về công việc. Việc chờ đợi đã lâu hoặc có hẹn ước nay có kết quả. Có sự thuận lợi về mong cầu tiền bạc. Có hỷ sự. Có sự hao tốn về sự di chuyển đi lại hoặc hao tài về xe cộ, máy móc. Quý Hợi Nên tỏ bày ý định của mình cho mọi người hiểu. Dễ có sự trách oán hoặc gặp chuyện trắc trở, buồn phiền. Có tài lộc nhưng cũng dễ hao tán. Nếu có ai nhờ mình thay thế hoặc gánh vác trách nhiệm thì cũng nên dè dặt, hoặc mình phải chịu hao tốn. Cho nên nếu vì tình cảm, ân nghĩa thì nên tiến hành, nếu không như vậy thì chỉ nên góp ý kiến. Có chuyện vui, có tin xa, hoặc có sự gặp gỡ. Thứ Tư 1 Tháng 5 Dương lịch 1/5/2019, Âm lịch 27/3/2019. Bát tự Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Canh Thìn, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Năm 2 Tháng 5 Dương lịch 2/5/2019, Âm lịch 28/3/2019. Bát tự Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Tân Tỵ, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 3 Tháng 5 Dương lịch 3/5/2019, Âm lịch 29/3/2019. Bát tự Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chuyển nhà, san đường Ngày xấu Thứ bảy 4 Tháng 5 Dương lịch 4/5/2019, Âm lịch 30/3/2019. Bát tự Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Chủ Nhật 5 Tháng 5 Dương lịch 5/5/2019, Âm lịch 1/4/2019. Bát tự Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Nên làm Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cúng tế Ngày xấu Thứ Hai 6 Tháng 5 Dương lịch 6/5/2019, Âm lịch 2/4/2019. Bát tự Ngày Quý Mão, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ, giải trừ Ngày xấu Thứ Ba 7 Tháng 5 Dương lịch 7/5/2019, Âm lịch 3/4/2019. Bát tự Ngày Giáp Thìn, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Tư 8 Tháng 5 Dương lịch 8/5/2019, Âm lịch 4/4/2019. Bát tự Ngày Ất Tỵ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái Hạn chế các việc Xuất hành, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Năm 9 Tháng 5 Dương lịch 9/5/2019, Âm lịch 5/4/2019. Bát tự Ngày Bính Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Mậu Tý, Canh Tý Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 10 Tháng 5 Dương lịch 10/5/2019, Âm lịch 6/4/2019. Bát tự Ngày Đinh Mùi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Tân Sửu Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 11 Tháng 5 Dương lịch 11/5/2019, Âm lịch 7/4/2019. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Canh Dần, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh Ngày xấu Chủ Nhật 12 Tháng 5 Dương lịch 12/5/2019, Âm lịch 8/4/2019. Bát tự Ngày Kỷ Dậu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Tân Mão, ất Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Hai 13 Tháng 5 Dương lịch 13/5/2019, Âm lịch 9/4/2019. Bát tự Ngày Canh Tuất, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, sửa kho, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Ba 14 Tháng 5 Dương lịch 14/5/2019, Âm lịch 10/4/2019. Bát tự Ngày Tân Hợi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 15 Tháng 5 Dương lịch 15/5/2019, Âm lịch 11/4/2019. Bát tự Ngày Nhâm Tý, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Năm 16 Tháng 5 Dương lịch 16/5/2019, Âm lịch 12/4/2019. Bát tự Ngày Quý Sửu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Ngày tốt Thứ Sáu 17 Tháng 5 Dương lịch 17/5/2019, Âm lịch 13/4/2019. Bát tự Ngày Giáp Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Nạp tài, giao dịch Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ bảy 18 Tháng 5 Dương lịch 18/5/2019, Âm lịch 14/4/2019. Bát tự Ngày Ất Mão, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Chủ Nhật 19 Tháng 5 Dương lịch 19/5/2019, Âm lịch 15/4/2019. Bát tự Ngày Bính Thìn, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 20 Tháng 5 Dương lịch 20/5/2019, Âm lịch 16/4/2019. Bát tự Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, giải trừ, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 21 Tháng 5 Dương lịch 21/5/2019, Âm lịch 17/4/2019. Bát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Bính Tý, Giáp Tý Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Tư 22 Tháng 5 Dương lịch 22/5/2019, Âm lịch 18/4/2019. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Đinh Sửu, ất Sửu Nên làm Cúng tế, giải trừ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Năm 23 Tháng 5 Dương lịch 23/5/2019, Âm lịch 19/4/2019. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh Ngày xấu Thứ Sáu 24 Tháng 5 Dương lịch 24/5/2019, Âm lịch 20/4/2019. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ bảy 25 Tháng 5 Dương lịch 25/5/2019, Âm lịch 21/4/2019. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Chủ Nhật 26 Tháng 5 Dương lịch 26/5/2019, Âm lịch 22/4/2019. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Hai 27 Tháng 5 Dương lịch 27/5/2019, Âm lịch 23/4/2019. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Họp mặt, nhận người, đào đất, san đường, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Ba 28 Tháng 5 Dương lịch 28/5/2019, Âm lịch 24/4/2019. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc San đường, đào đất Ngày tốt Thứ Tư 29 Tháng 5 Dương lịch 29/5/2019, Âm lịch 25/4/2019. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Năm 30 Tháng 5 Dương lịch 30/5/2019, Âm lịch 26/4/2019. Bát tự Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Sáu 31 Tháng 5 Dương lịch 31/5/2019, Âm lịch 27/4/2019. Bát tự Ngày Mậu Thìn, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Canh Tuất, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Ngày 5 tháng 5 năm 2019 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 1 tháng 4 năm 2019 tức ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi. Ngày 5/5/2019 tốt cho các việc Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 5 tháng 5 năm 2019 ngày 5/5/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 5/5/2019 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 52418221153 Độ dài ban ngày 12 giờ 58 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 54118451202 Độ dài ban đêm 13 giờ 4 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 5 tháng 5 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 5 tháng 5 năm 2019 Dương lịch Ngày 5/5/2019 Âm lịch 1/4/2019 Bát Tự Ngày Nhâm Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Ngọ, TuấtLục hợp Hợi Tương hình Tỵ, ThânTương hại TỵTương xung Thân ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Hợi, Đinh Hợi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Kim Bạch Kim Ngày Nhâm Dần; tức Can sinh Chi Thủy, Mộc, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Kim Bạch Kim kị tuổi Bính Thân, Canh Thân. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ. Sao xấu Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Cúng tế. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tinh. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Ngựa. Mô tả chi tiết - Tinh nhật Mã - Lý Trung Xấu. Bình Tú Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật - Nên làm Xây dựng phòng mới. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước. - Ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá lên xe xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. - Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

lịch vạn sự tháng 5 2019