Trả lời: c. Từ tương đồng hoặc gần giống với từ "mộng mơ: là từ "mơ mộng". Bình luận hoặc Báo cáo. về câu hỏi! Đọc đoạn thơ và thực hiện các yêu cầu bên dưới: "Chỉ còn chuyện cổ thiết tha. Cho tôi nhận mặt ông cha của mình. Rất công bằng, rất thông minh. Những từ miêu tả lượng number, total, amount, figure, period và hướng dẫn chi tiết. 1. Tầm quan trọng của từ miêu tả lượng trong phần thi IELTS Writing task 1. Ở bất kỳ ngôn ngữ nào, từ vựng luôn là yếu tố tiên quyết để bạn có thể sử dụng ngôn ngữ đó trong giao tiếp 'a number of' có nghĩa là "một vài, một số", 'the number of' nghĩa là "số lượng", dùng để đề cập tới "số lượng của người/vật". Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: The total number of national Red Cross societies from all over the world has mounted to 86. Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: Fifty per cent of road accidents results in head injuries. Khi sử dụng từ đồng nghĩa chủ đề Tourism trong bài thi IELTS Writing Task 2, thí sinh cần phải nắm rõ nghĩa, bản chất cũng như ngữ cảnh sử dụng của chúng để đảm bảo độ chính xác khi thay thế chúng với nhau. Hy vọng bài viết trên có thể giúp thí sinh hiểu rõ hơn sự "A number of" được sử dụng khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó, nó thường đi với danh từ số nhiều và động từ chia ở dạng số nhiều. Eg: A number of sheep are eating grass (Một vài con cừu đang ăn cỏ) The number of abfDif. Trong tiếng anh để diễn tả về số lượng ta có rất nhiều cụm từ nhưng trong đó có hai cụm từ xêm xêm nhau về mặt ngoại hình khiến chúng ta dễ nhầm lẫn dẫn đến dùng sai, chia sai ngữ cảnh đó là the number of và a number of. Bài viết sau đây sẽ giúp chúng ta phân biệt rõ và nắm chắc cách dùng của the number of và a number of biệt the number of và a number of Cấu trúc, vị trí và cách sử dụng của the number of Cấu trúc, vị trí và cách dùng của A number ofMột số lưu ý cho the number of và a number ofĐiểm chung của the number of và a number of là đều được theo sau bởi danh từ số nhiều. Tuy nhiên động từ phía sau chúng lại được chia khác number of chia động từ ở ngôi thứ ba số The number of working days is 5. Số lượng người làm việc là 5A number of chia động từ ở ngôi thứ ba số A number of jobs have been arranged well. Một số công việc đã được sắp xếp ổn thỏa.Để phân biệt cũng như hiểu rõ hơn về the number of và a number of chúng ta cùng đến với các phần tiếp trúc, vị trí và cách sử dụng của the number of 1. Cấu trúcThe number of + plural noun + singular verb or plural verb …..The number of + Ns + Vs/es V……2. Vị tríThe number of thường đứng ở đầu câu hoặc đứng giữa câu sau động từ tobe / động từ chính. 3. Cách dùngĐối với the number of trong tiếng anh thì nó có hai nghĩa khác nhau ứng với hai cách dùng khác nhau. Nghĩa đầu tiên là the number of chỉ số lượng Trong cấu trúc này the number of đi với danh từ số nhiều nhưng động từ thì vẫn chia ở ngôi thứ ba số Recently, the number of fashion items is popular with young people Gần đây, nhiều mặt hàng thời trang được giới trẻ ưa chuộng. The number of students in the school is quite largeSố lượng sinh viên trong trường học thì khá nhiều. The number of books sold per day is a lotSố lượng cuốn sách bán ra mỗi ngày rất nhiều The number of phones sold today exceeds halfSố lượng điện thoại bán ra hôm nay vượt quá một nửa.Nghĩa thứ hai là the number of chỉ tính chất trong cấu trúc này the number of vẫn đi với danh từ số nhiều nhưng động từ thì lại chia ở số nhiều. Tuy nhiên trường hợp này rất ít xảy ra. Thường thường trong đề thi người ta hay sử dụng với nghĩa số The number of employees in the store are quite youngSố lượng nhân viên trong cửa hàng còn khá trẻ. The number of books in the store are very newSố lượng sách trong cửa hàng còn rất mới. The number of residents in the city are very kindSố lượng cư dân trong thành phố rất tốt bụng. The number of clothes in the store are very beautifulSố lượng quần áo trong cửa hàng rất đẹp.Cấu trúc, vị trí và cách dùng của A number of1. Cấu trúcA number of + Danh từ số nhiều + động từ số nhiều…A number of + Ns + Vo…2. Vị tríA number of thường đứng ở đầu câu hoặc giữa câu sau động từ tobe / động từ Cách dùngA number of chỉ thường dùng để chỉ người/ vật với số lượng nhiều hoặc lớn. Khác với the number of thì a number of chỉ có một cách dùng duy nhất là đi sau nó là danh từ số nhiều và động từ cũng chia ở số nhiều. A number of students in school join volunteerMột số những học sinh trong trường tham gia tình nguyện. A number of the books sell very wellMột số cuốn sách được bán rất chạy. A number of days have passed.Một vài ngày đã trôi qua. A number of items have been sold outMột vài mặt hàng đã được bán hết.√ Lưu ý thứ nhất A number of = several/some Một vài, một số những… A number of people are playing to music in this party. Một số người đang chơi nhạc trong bữa tiệc này Some / Several people are playing to music in this party. Một vài người đang chơi nhạc trong bữa tiệc này √ Lưu ý thứ hai Một số người thường hay nhầm lẫn trong cách sử dụng a number of khi thấy xuất hiện chữ a’ và họ dịch nghĩa là một vài’ nên dẫn đến chia động từ ở dạng số ít hoặc dùng danh từ ở dạng số ít gây lỗi sai về mặt ngữ → Thay vì nóiA number of flowers are decorated for the wedding→ Thì họ lại nóiA number of flowers is decorated for the wedding. Một số hoa được trang trí cho đám cướiMột số lưu ý cho the number of và a number ofDanh từ theo sau the number of và a number of đều là danh từ đếm được số nhiều không dùng bởi danh từ không đếm được. Có 2 dạng danh từ đếm đượcDanh từ đếm được theo quy tắc Days, students,books,pens,cars,…Danh từ đếm được bất quy tắcPerson PeopleMen ManWoman WomenTooth TeethSheep SheepDeerDeer Trên đây là bài viết chi tiết và một số ví dụ cơ bản để giúp chúng ta nắm vững cũng như hiểu rõ hơn về cách dùng cũng như giúp chúng ta phân biệt được rõ the number of và a number of để tránh những lỗi sai không đáng có trong các bài thi cũng như lời nói hàng ngày. Cảm ơn các bạn đã tin tưởng và theo dõi bài viết trên của nghiệp cử nhân ngôn ngữ Anh năm 2010, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy về Tiếng Anh. Nguyễn Võ Mạnh Khôi là một trong những biên tập viên về mảng ngoại ngữ tốt nhất tại VerbaLearn. Mong rằng những chia sẽ về kinh nghiệm học tập cũng như kiến thức trong từng bài giảng sẽ giúp độc giả giải đáp được nhiều thắc mắc. A number of và the number of là một trong số nhiều cụm từ tương đồng gây khó khăn cho học viên trong việc phân biệt cách sử dụng. Trên thực tế, chúng khác nhau cả về mặt ý nghĩa cũng như cách chia động từ theo sau. Bài viết này sẽ hướng dẫn tường tận cho người học tiếng Anh cách phân biệt và có thể tự tin sử dụng đúng hai cụm từ nàyKey TakeawaysA number of có nghĩa là “một vài, một số, nhiều”, được sử dụng với danh từ đếm được số nhiều. The number of có nghĩa là “số lượng”, được sử dụng khi diễn tả số lượng tương đối sử dụng danh từ đếm được số nhiều theo sau hai cụm từ trúc và cách dùng A number ofĐịnh nghĩaTheo từ điển Collinsdictionary, A number of là từ chỉ số lượng không xác định, có nghĩa là “một vài, một số, nhiều” tương đương nghĩa với “several” hoặc “many” trong tiếng Anh. Trong khi đó, từ điển Merriam-Webster cho rằng, a number of chỉ số lượng mà nhiều hơn 2 nhưng lại ít hơn “nhiều”. Nhìn chung, người học có thể hiểu cụm từ này mang nghĩa “một vài, nhiều”.Ví dụA number of people complain about Ken's service. Một số người phàn nàn về dịch vụ của KenCấu trúc A number ofA number of + Noun số nhiều + V chia theo chủ ngữ số nhiềuA number of luôn đi kèm với danh từ đếm được số nhiều. Do mang nghĩa là “nhiều”, nên động từ cần được chia như đứng sau một danh từ số dụ A number of students are going to the zoo. Một số học sinh sẽ đi sở thúCấu trúc a number of được sử dụng khi người nói đề cập đến một vài người hoặc một vài thứ nào đó. Động từ của câu sẽ được chia như đi kèm chủ ngữ số ýNgười học chú ý không nhầm lẫn bởi mạo từ không xác định “a” trong cấu trúc để chia đúng động từ theo chủ nghĩa số dụCâu sai There is a number of solutions that they can đúng There are a number of solutions that they can discuss. Có một số giải pháp mà họ có thể thảo luậnCâu sai A number of prisoners has been released on the occasion of Independence Day this đúng A number of prisoners have been released on the occasion of Independence Day this trúc và cách dùng The number ofĐịnh nghĩaThe number of là cụm từ được sử dụng với nghĩa là “số lượng” - gồm một tập hợp người hoặc dụThe number of people we need to hire is 12. Số lượng người chúng tôi cần thuê là 12 người.Here is the number of milk glasses you requested. Đây là số lượng cốc sữa bạn đã yêu cầu.Cấu trúc The number ofThe number of + Noun số nhiều + V chia theo chủ ngữ số ítLưu ýSử dụng với danh từ số nhiều và động từ số ít khi chủ ngữ là the number of dụThe number of students in here is small. Số lượng học sinh ở đây thì ít.The number of apples in the box was 6. Số lượng táo trong hộp là 6The number of people in the stadium is uncountable for me. Tôi không thể đếm được số người trong sân vận động.The number of people in Haiphong is greater than a million. Số người ở Hải Phòng lớn hơn một triệu người.Cách phân biệt A number of và The number ofTiêu chíA number ofThe number ofNgữ nghĩaMột vài, một số, nhiềuSố lượngCấu trúcDanh từ số nhiềuĐộng từ chia ở dạng số từ số nhiều Động từ chia ở dạng số ít. Ví dụA number of children are playing computer games. Nhiều học sinh đang chơi điện tử.The number of children in the world has been dramatically increasing. Số lượng trẻ em trên thế giới đang gia tăng chóng mặt.Một số lưu ý khácKhi sử dụng a number of và the number of cần lưu ýDanh từ sử dụng là danh từ đếm được số nhiều, không sử dụng danh từ không đếm được sau hai cụm từ dụ Câu sai A number of butter is melting. Butter - “bơ” - là danh từ không đếm được.Có hai dạng danh từ số nhiều Danh từ đếm được số nhiều theo quy tắc books, pens… và danh từ số nhiều bất quy tắc woman -> women, man -> men…. Người học cần chú ý nắm được cách chia danh từ số nhiều để sử dụng đúng dạng danh thêm Danh từ đếm được và danh từ không đếm đượcBài tập vận dụngĐiền A number of hoặc The number of vào chỗ trống1. It might be … days before they find … students who enroll on the advanced physics course gets larger every … living pandas is about There were … issues that needed to be fixed before the software could be … people lined up for tickets was four Here is … milkshakes you … people were hurt in the … people we need to hire is … people have expressed interest in serving on the president's She gave … reasons why she could not attend the conference this weekend. Đáp án1. a number of2. the number of3. the number of4. a number of5. the number of6. the number of7. a number of8. the number of9. a number of10. a number ofTổng kếtTrên đây tác giả bài viết đã giải đáp chi tiết về cấu trúc, cách dùng cũng như cách phân biệt a number of và the number of. Hy vọng thông tin trên sẽ giúp học viên nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru hai cấu trúc tham khảo “The number of” và “A number of” là hai cụm từ chỉ số lượng trong tiếng Anh. Nếu bạn muốn biết cấu trúc và sự phân biệt của hai cụm từ này hãy đọc bài viết dưới đây để có thể dễ dàng sử dụng cấu trúc này nhé. A number of “A number of” là từ chỉ số lượng, có nghĩa là một vài hoặc một vài những. “A number of” được sử dụng khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó, nó thường đi với danh từ số nhiều và động từ chia ở dạng số nhiều. Eg A number of sheep are eating grassMột vài con cừu đang ăn cỏThe number of“The number of” dùng để nói về số lượng lớn và được hiểu theo hai nghĩa Nghĩa số lượng dùng để diễn tả số lượng tương đối nhiều. Trong những cấu trúc thông thường, “The number of”đi với danh từ số nhiều, nhưng động từ trong câu vẫn được chia ở ngôi thứ ba số ít. Nghĩa tính chất Với một số trường đặc biệt thì động từ theo sau “The number of” được chia ở ngôi thứ ba số nhiều mang tính chất của danh từ. Eg Today, the number of disease outbreaks are greater than in the pastNgày nay, số lượng dịch bệnh bùng phát nhiều hơn trước đâyThe number of days in a week is 7Số ngày trong một tuần là 72. Cấu trúc và cách sử dụng A number of và The number ofCấu trúc và cách sử dụng “A number of”A number of + N số nhiều + V số nhiềuCách dùng sử dụng khi muốn nói về một vài người hay một vài thứ gì đó. Eg There are a number of important announcements from my teacher. Có một số những thông báo quan trọng từ cô giáo của tôiA number of people have lost their jobCó một người đã mất việc làmCấu trúc và cách sử dụng “The number of” The number of + N số nhiều + V số ítCách dùng – Nghĩa là chỉ số lượng thì động từ đi kèm sẽ chia theo số ítEg The number of students in that class is smallSố lượng học sinh trong lớp thì ítThe number of applicants here is very big Số lượng người nộp đơn ở đây là rất lớn– Theo nghĩa chỉ về tính chất mà động từ trong câu được chia số nhiều Eg The number of students in that class are smallSố học sinh có trong lớp này đều nhỏ tuổi The number of applicants there is quite big Số lượng người nộp đơn ở đó khá lớn tuổi 3. Cách phân biệt A number of và The number ofTiêu chí The number ofA number ofNgữ nghĩaSố lượng Một vài/ một số Cấu trúc sử dụng – Sử dụng với danh từ số nhiều khi nói về số lượng- Sử dụng động từ chia ở dạng số nhiều khi nói về tính chất. – Đi với danh từ số nhiều, động từ theo sau được chia ở dạng số nhiều. Ví dụThe number of children in my class is 50. Số lượng học sinh trong lớp là 50 A number of children are studying LiteratureMột vài học sinh đang học ngữ văn4. Chú ý khi dùng A number of và The number ofDanh từ theo sau “A number of” và “The number of” là danh từ đếm được số nhiềuKhông sử dụng danh từ không đếm được theo sau cặp nàyCó hai dạng danh từ đếm được số nhiều Danh từ số nhiều có quy tắc books, rulers, pencils…Danh từ số nhiều bất quy tắc men, women, feet, sheep, deer, teeth, mice, children, people…5. Bài tập vận dụng Điền “A number of/ The number of” vào chỗ trống_____ students have participated in intensive language programs abroad. _____ student who knew the answer to the last question of the test was very small_____ cows are eating the grass_____ applicants have already been interviewed _____ students absent from the class _____ gifts she received on her birthday made her friend surprised Đáp ánA number ofThe number ofA number ofA number ofThe number ofA number ofHy vọng qua bài viết này The IELTS Workshop sẽ giúp bạn nắm chắc hơn về cấu trúc ngữ pháp The number of và A number khảo khóa học Freshman để nắm rõ kiến thức ngữ pháp cần thiết trong IELTS nói riêng và tiếng Anh nói bạn luôn học tốt trên con đường học tập của mình. /´nʌmbə/ Thông dụng Danh từ Số even number số chẵn odd number số lẻ broken number phân số a great number of nhiều issued in numbers xuất bản từng đoạn, làm nhiều số singular number ngôn ngữ học số ít plural number ngôn ngữ học số nhiều Đám, bọn, nhóm, toán he is not of our number nó không ở trong bọn chúng tôi Sự đếm số lượng without number không thể đếm được, hằng hà sa số số nhiều sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số to win by numbers thắng vì hơn về số lượng he was compelled to yield to numbers nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông Tiết mục biểu diễn thơ ca nhịp điệu số nhiều câu thơ số nhiều số học to be good at numbers giỏi về số học Ngoại động từ Đếm to number the stars đếm sao number among, in, with kể vào, liệt vào, tính vào I number him among my friends tôi kể anh ta vào số bạn tôi Đánh số, ghi số these books are numbered from one to twenty những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi Lên tới, gồm có, có số dân là tổng số we numbered twenty in all chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người an army numbering eighty thousand một đạo quân lên tới 80000 người this village numbers 5,000 làng này có đủ số dân là 5000 Thọ bao nhiêu tuổi he numbers four score years cụ ấy thọ tám mươi Cấu trúc từ to lose the number of one's mess quân sự, từ lóng chết number one thông tục cá nhân, bản thân to look only after number one chỉ chăm chăm chút chút bản thân quân sự, từ lóng đại uý hải quân từ lóng đại tiện number two từ lóng tiểu tiện his number goes up từ lóng nó đã chầu trời rồi Sb's opposite number Người có địa vị hoặc chức vụ tương tự như ai on his official visit to Vietnam, US Foreign Minister Warren Christopher has been solemnly welcome by his opposite number Nguyễn Mạnh Cầm trong chuyến viếng thăm chính thức Việt Nam, ngoại trưởng Hoa Kỳ Warren Christopher đã được ngoại trưởng Việt Nam Nguyễn Mạnh Cầm tiếp đón long trọng number off quân sự đọc to số của mình khi đứng trong hàng his years are numbered anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa by numbers tuần tự theo số in round numbers tròn số, chẵn a cushy number công việc nhẹ nhàng, không khó nhọc to have got sb's number hiểu rõ ai, biết tẩy ai There's safety in numbers Đông người thì không sợ gì cả times without number không tính xuể bao nhiêu lần, chẳng biết bao nhiêu lần weight of numbers ưu thế của số đông Chuyên ngành Toán & tin số; số lượng // đánh số; đếm number of degrees of freedom số bậc tự do number of zero giải tích số các không điểm Cơ - Điện tử Số, chỉ số, v đếm, đánh số Xây dựng trị số Điện số lần Kỹ thuật chung đánh số attribute a sequence number packet, message... đánh số tuần tự Number consulting group Bellcore NCG nhóm tư vấn đánh số number of copy bản sao được đánh số đếm điểm Checkpoint Reference Number CRN số chuẩn của điểm kiểm tra coincidence number số các điểm trùng estimate for the number of zeros ước lượng số điểm Zêro number of zeros số các điểm không number of zeros số các không điểm Synchronization Point Serial Number SPSN số xê ri của điểm đồng bộ hóa wind number of a curve with respect to the point số lần quay của một đường cong đối với một điểm winding number of a curve with respect to the point số lần quay của một đường cong đối với một điểm hệ số số số hiệu access number số hiệu truy nhập atomic number số hiệu nguyên tử batch number số hiệu bó batch number số hiệu lô batch number số hiệu loạt block number số hiệu cụm call number số hiệu gọi channel number số hiệu kênh command number số hiệu lệnh connection number số hiệu liên kết device number số hiệu thiết bị document number số hiệu tài liệu drive number số hiệu ổ đĩa EAN EuropeanArticle Number số hiệu hàng hóa châu âu European article number EAN số hiệu hàng hóa châu âu file serial number số hiệu tệp fixed-line number số hiệu dòng cố định font number số hiệu phông chữ frog number số hiệu tâm ghi generation number số hiệu thế hệ group number số hiệu nhóm Group Number GN số hiệu nhóm guide number số hiệu dẫn hướng identification number số hiệu đăng ký máy identification number số hiệu định danh identification number số hiệu nhận dạng installation tape number số hiệu băng cài đặt Internet number số hiệu Internet item number số hiệu mặt hàng job number số hiệu công việc key number số hiệu phím keyboard number số hiệu bàn phím level number số hiệu mức LGN logicalgroup number số hiệu nhóm logic line number số hiệu dòng logical group number LGN số hiệu nhóm logic map number số hiệu bản số mass number số hiệu khối minor device number số hiệu thiết bị phụ minor device number số hiệu thiết bị thứ yếu network number số hiệu mạng number record printer máy in ghi số hiệu operation number số hiệu phép toán operation unit number số hiệu thiết bị thao tác operational unit number số hiệu thiết bị hoạt động packet sequence number số hiệu dãy bó panel number số hiệu panel part number số hiệu bộ phận part number số hiệu chi tiết part number số hiệu cụm part number số hiệu phần print sequence number số hiệu dãy in PSN Printsequence number số hiệu dãy in record number số hiệu bản ghi release number số hiệu phiên bản runway number số hiệu đường băng security number số hiệu an toàn segment number số hiệu đoạn sequence number số hiệu dãy sieve number số hiệu sàng socket number số hiệu ổ cắm statement number số hiệu câu lệnh subnet number số hiệu mạng con system parameter number số hiệu tham số hệ thống transmission number số hiệu truyền transmission number số hiệu truyền dẫn unit number số hiệu thiết bị version number số hiệu phiên bản virtual route sequence number số hiệu dãy đường truyền ảo wrong number số hiệu sai số luợng acceptance number số lượng chấp nhận cardinal number số từ chỉ số lượng cetane number số lượng hydrocarbon lỏng diploid number số lưỡng bồi high number of số lượng lớn của hydrogen number số lượng hydro magnetic quantum number số lượng tử từ number of bay số lượng nhịp number of passengers số lượng khách number of passes số lượng nguyên công number of passes số luợng thao tác number of repeats số luợng rapo number of repeats số luợng trùng diễn number of specimens số lượng mẫu thử Number of Terminals Per Failure NTPF số lượng các đầu cuối trong mỗi sự cố Number of unallocated channel at node NC số lượng các kênh không được phân phối tại nút number of unallocated channels on link số lượng các kênh không được chỉ định trên tuyến nối quantum number số lượng tử rejection number số lượng loại bỏ structure number số lượng cấu trúc hạt số lượng acceptance number số lượng chấp nhận cardinal number số từ chỉ số lượng cetane number số lượng hydrocarbon lỏng diploid number số lưỡng bồi high number of số lượng lớn của hydrogen number số lượng hydro magnetic quantum number số lượng tử từ number of bay số lượng nhịp number of passengers số lượng khách number of passes số lượng nguyên công number of passes số luợng thao tác number of repeats số luợng rapo number of repeats số luợng trùng diễn number of specimens số lượng mẫu thử Number of Terminals Per Failure NTPF số lượng các đầu cuối trong mỗi sự cố Number of unallocated channel at node NC số lượng các kênh không được phân phối tại nút number of unallocated channels on link số lượng các kênh không được chỉ định trên tuyến nối quantum number số lượng tử rejection number số lượng loại bỏ structure number số lượng cấu trúc hạt Kinh tế con số đánh số đánh số l ghi số ghi số số số hiệu bin number số hiệu thùng của hàng trong kho bin number số thùng số hiệu thùng bond number số hiệu trái phiếu box number số hiệu tham chiếu carton number số hiệu của hộp checking number số hiệu kiểm tra letter received number số hiệu tham chiếu number of packages số hiệu kiện hàng number of sample số hiệu hàng mẫu order number số hiệu đơn đặt hàng stock number số hiệu hàng hóa trữ kho Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun cardinal , character , chiffer , cipher , count , decimal , denominator , digit , emblem , figure , folio , fraction , googol , integer , numeral , numerator , ordinal , prime , representation , sign , statistic , sum , symbol , total , whole number , abundance , amount , caboodle , collection , company , conglomeration , crowd , estimate , flock , horde , jillion , lot , manifoldness , many , multitude , plenitude , plenty , product , quantity , slew , throng , totality , umpteen , volume , whole , zillion , arithmetic , computation , aggregate , factor , hecatomb , legion , magnitude , manifold , multiplicity , myriad , numerousness , plurality verb account , add , add up , aggregate , amount , come , computer , count heads , count noses , count off , enumerate , estimate , figure in , figure out , include , keep tabs , numerate , reckon , run , run down , run into , run to , sum , take account of , tale , tally , tell , tick off * , total , tote , tote up , reach , array , bunch , bundle , calculate , compute , count , crowd , figure up , flock , fraction , group , herd , horde , host , many , multitude , myriad , percentage , proportion , quantity , quota , scads , score , several , slew , swarm Từ trái nghĩa

từ đồng nghĩa với the number of